Từ điển Thiều Chửu
潔 - khiết
① Thanh khiết. ||② Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết. ||③ Sửa trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潔 - khiết
Nước trong — Sạch sẽ — Làm cho tốt đẹp.


冰清玉潔 - băng thanh ngọc khiết || 潔白 - khiết bạch || 潔身 - khiết thân || 潔誠 - khiết thành || 廉潔 - liêm khiết || 雅潔 - nhã khiết || 清潔 - thanh khiết || 精潔 - tinh khiết || 貞潔 - trinh khiết ||